341497 |
Cây có củ |
Khoai lang |
GBVN011792 |
Đòi đún |
Ipomoea babatas (L.) Lam |
Dao |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc bộ |
2012 |
Giống địa phương |
Dự án Phát triển Ngân hàng gen cây trồng quốc gia giai đoạn 2011-2015 |
Ăn bở, ngọt ngon. ít bị sâu bệnh. Cập nhật năm 2016. |
341498 |
Cây có củ |
Khoai lang |
GBVN011793 |
Măn hoàng long |
Ipomoea babatas (L.) Lam |
Nùng |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc bộ |
2012 |
Giống địa phương |
Dự án Phát triển Ngân hàng gen cây trồng quốc gia giai đoạn 2011-2015 |
Ngon. Cập nhật năm 2016. |
341499 |
Cây có củ |
Khoai lang |
GBVN011794 |
Nhà kiệt |
Ipomoea babatas (L.) Lam |
Tày |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc bộ |
2012 |
Giống địa phương |
Dự án Phát triển Ngân hàng gen cây trồng quốc gia giai đoạn 2011-2015 |
Củ nhỏ, vỏ củ màu vàng nhạt. Cập nhật năm 2016. |
341500 |
Cây có củ |
Khoai lang |
GBVN011795 |
Nhà kiệt |
Ipomoea babatas (L.) Lam |
Tày |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc bộ |
2012 |
Giống địa phương |
Dự án Phát triển Ngân hàng gen cây trồng quốc gia giai đoạn 2011-2015 |
Củ đỏ tía, nhỏ, dài. Cập nhật năm 2016. |
341501 |
Cây có củ |
Khoai lang |
GBVN011796 |
Khoai |
Ipomoea babatas (L.) Lam |
Tày |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc bộ |
2012 |
Giống địa phương |
Dự án Phát triển Ngân hàng gen cây trồng quốc gia giai đoạn 2011-2015 |
Vỏ củ màu đỏ tía, củ trung bình. Cập nhật năm 2016. |
341502 |
Cây có củ |
Khoai lang |
GBVN011797 |
Khoai |
Ipomoea babatas (L.) Lam |
Dao |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc bộ |
2012 |
Giống địa phương |
Dự án Phát triển Ngân hàng gen cây trồng quốc gia giai đoạn 2011-2015 |
Củ màu tím, kích cỡ củ trung bình, dài. Cập nhật năm 2016. |
341503 |
Cây có củ |
Khoai lang |
GBVN011800 |
Vờ lia |
Ipomoea babatas (L.) Lam |
H'Mông |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc bộ |
2012 |
Giống địa phương |
Dự án Phát triển Ngân hàng gen cây trồng quốc gia giai đoạn 2011-2015 |
Ăn thơm, bở. Không bị sâu bệnh. Cập nhật năm 2016. |
341504 |
Cây có củ |
Khoai lang |
GBVN011801 |
Vờ lia xia |
Ipomoea babatas (L.) Lam |
H'Mông |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc bộ |
2012 |
Giống địa phương |
Dự án Phát triển Ngân hàng gen cây trồng quốc gia giai đoạn 2011-2015 |
Ăn ngon, thơm, bở. Không bị sâu bệnh. Cập nhật năm 2016. |
341505 |
Cây có củ |
Khoai lang |
GBVN011802 |
Khoai lang |
Ipomoea babatas (L.) Lam |
Ê Đê |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Tây Nguyên |
2012 |
Giống địa phương |
Dự án Phát triển Ngân hàng gen cây trồng quốc gia giai đoạn 2011-2015 |
Cập nhật năm 2016 |
341506 |
Cây có củ |
Khoai lang |
GBVN011803 |
Khoai lang |
Ipomoea babatas (L.) Lam |
Ê Đê |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Tây Nguyên |
2012 |
Giống địa phương |
Dự án Phát triển Ngân hàng gen cây trồng quốc gia giai đoạn 2011-2015 |
ngon bở. Chịu sinh thái bất thuận tốt. Cập nhật năm 2016. |
341507 |
Cây có củ |
Khoai lang |
GBVN011804 |
Khoai lang |
Ipomoea babatas (L.) Lam |
Dao |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc bộ |
2012 |
Giống địa phương |
Dự án Phát triển Ngân hàng gen cây trồng quốc gia giai đoạn 2011-2015 |
Ăn rất ngon. Chịu sinh thái bất thuận tốt. Ruột tím, vỏ củ đỏ. Cập nhật năm 2016. |
341508 |
Cây có củ |
Khoai lang |
GBVN011805 |
Khoai lang tím |
Ipomoea babatas (L.) Lam |
Tày |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc bộ |
2012 |
Giống địa phương |
Dự án Phát triển Ngân hàng gen cây trồng quốc gia giai đoạn 2011-2015 |
Ăn bở, ngon. Chịu sinh thái bất thuận tốt. Vỏ củ tím, ruột tím-vàng tím ở giữa củ;
lá và thân tím nhạt, củ dài. Cập nhật năm 2016. |
341509 |
Cây có củ |
Khoai lang |
GBVN011806 |
Khoai lang ruột vàng |
Ipomoea babatas (L.) Lam |
Tày |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc bộ |
2012 |
Giống địa phương |
Dự án Phát triển Ngân hàng gen cây trồng quốc gia giai đoạn 2011-2015 |
Ăn bở. Chịu sinh thái bất thuận tốt. Vỏ củ trắng, củ tròn như củ đậu, ruột củ trắng,
hơi tím ở hai đầu củ, thân lá xanh. Cập nhật năm 2016. |
341510 |
Cây có củ |
Khoai lang |
GBVN011807 |
Khoai lang ruột tím |
Ipomoea babatas (L.) Lam |
Tày |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc bộ |
2012 |
Giống địa phương |
Dự án Phát triển Ngân hàng gen cây trồng quốc gia giai đoạn 2011-2015 |
Củ bột, bở, thơm. Chịu sinh thái bất thuận tốt. Dây lá tím sẫm, củ hơi tròn,
vỏ tím, ruột củ tím sẫm. Cập nhật năm 2016. |
341511 |
Cây có củ |
Khoai lang |
GBVN011808 |
Khoai lang trắng |
Ipomoea babatas (L.) Lam |
Tày |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc bộ |
2012 |
Giống địa phương |
Dự án Phát triển Ngân hàng gen cây trồng quốc gia giai đoạn 2011-2015 |
Ăn ngon, bở. Chịu sinh thái bất thuận tốt. Củ trắng, vỏ trắng. Cập nhật năm 2016. |
341512 |
Cây có củ |
Khoai lang |
GBVN011809 |
Khoai lang đỏ |
Ipomoea babatas (L.) Lam |
Tày |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc bộ |
2012 |
Giống địa phương |
Dự án Phát triển Ngân hàng gen cây trồng quốc gia giai đoạn 2011-2015 |
Ăn bở. Chịu sinh thái bất thuận tốt. Vỏ củ tím đỏ, củ thon dài. Cập nhật năm 2016. |
341513 |
Cây có củ |
Khoai lang |
GBVN011810 |
Khoai lang tím |
Ipomoea babatas (L.) Lam |
Tày |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc bộ |
2012 |
Giống địa phương |
Dự án Phát triển Ngân hàng gen cây trồng quốc gia giai đoạn 2011-2015 |
Không ngọt. Chịu sinh thái bất thuận tốt. Vỏ đỏ nhạt, ruột củ trắng có vòng tím phía trong.
Khi luộc hoặc nướng của chuyển tím hoàn toàn. Cập nhật năm 2016. |
341514 |
Cây có củ |
Khoai lang |
GBVN011811 |
Khoai lang |
Ipomoea babatas (L.) Lam |
Tày |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc bộ |
2012 |
Giống địa phương |
Dự án Phát triển Ngân hàng gen cây trồng quốc gia giai đoạn 2011-2015 |
Trung bình. Cập nhật năm 2016. |
341515 |
Cây có củ |
Khoai lang |
GBVN011812 |
Khoai lang vỏ đỏ |
Ipomoea babatas (L.) Lam |
Nùng |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc bộ |
2012 |
Giống địa phương |
Dự án Phát triển Ngân hàng gen cây trồng quốc gia giai đoạn 2011-2015 |
Ngon. Trồng được 2 vụ, tháng 5 trồng tháng 8 thu, tháng 7 trồng tháng 10 thu. Cập nhật năm 2016. |
341516 |
Cây có củ |
Khoai lang |
GBVN011813 |
Khoai lang vỏ đỏ |
Ipomoea babatas (L.) Lam |
Nùng |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc bộ |
2012 |
Giống địa phương |
Dự án Phát triển Ngân hàng gen cây trồng quốc gia giai đoạn 2011-2015 |
Ngon. Trồng được 2 vụ, tháng 5 trồng tháng 8 thu, tháng 7 trồng tháng 10 thu. Cập nhật năm 2016. |