368464 |
Rau - gia vị |
Cải các loại |
GBVN005564 |
Cải quăn mào gà |
|
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đồng bằng sông Hồng |
|
Giống địa phương |
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2018 |
368465 |
Rau - gia vị |
Cải các loại |
GBVN005565 |
Cải mèo |
|
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Tây Bắc |
|
Giống địa phương |
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2018 |
368466 |
Rau - gia vị |
Cải các loại |
GBVN005567 |
Cải bẹ trắng địa phương |
|
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Tây Bắc |
|
Giống địa phương |
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2018 |
368467 |
Rau - gia vị |
Cải các loại |
GBVN005573 |
Cải ngọt |
|
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Tây nguyên |
|
Giống địa phương |
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2018 |
368468 |
Rau - gia vị |
Cải các loại |
GBVN005574 |
Cải dưa |
|
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Tây nguyên |
|
Giống địa phương |
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2018 |
368469 |
Rau - gia vị |
Cải các loại |
GBVN005576 |
Cải xanh |
|
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Nam bộ |
|
Giống địa phương |
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2018 |
368470 |
Rau - gia vị |
Cải các loại |
GBVN005579 |
Cải ngạt |
|
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Nam bộ |
|
Giống địa phương |
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2018 |
368471 |
Rau - gia vị |
Cải các loại |
GBVN005580 |
Cải xanh |
|
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Nam bộ |
|
Giống địa phương |
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2018 |
368473 |
Rau - gia vị |
Cải các loại |
GBVN005600 |
Cải canh vàng |
|
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đồng bằng sông Hồng |
|
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2018 |
368474 |
Rau - gia vị |
Cải các loại |
GBVN005602 |
Cải canh vàng |
|
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đồng bằng sông Hồng |
|
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2018 |
368626 |
Rau - gia vị |
Cải các loại |
GBVN007479 |
Rau, gia vị cải |
|
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Bắc Trung bộ |
|
Giống địa phương |
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2018 |
368675 |
Rau - gia vị |
Cải các loại |
GBVN009275 |
Bắc chi Pây |
|
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Bắc Trung bộ |
|
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2018 |
368879 |
Rau - gia vị |
Cải các loại |
GBVN013640 |
Phác Cát |
|
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Tây Bắc |
|
Giống địa phương |
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2018 |
368885 |
Rau - gia vị |
Cải các loại |
GBVN016449 |
Rau, gia vị |
|
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc |
|
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2018 |
368892 |
Rau - gia vị |
Cải các loại |
GBVN019590 |
Cải |
|
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Tây Bắc |
|
Giống địa phương |
Dự án Phát triển Ngân hàng gen cây trồng quốc gia giai đoạn 2011-2015 |
Cập nhật năm 2018 |
371605 |
Rau - gia vị |
Cải các loại |
TEMP000491 |
Lay chi |
|
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc |
|
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2018 |
371606 |
Rau - gia vị |
Cải các loại |
TEMP000492 |
Cải thìa |
|
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đồng bằng sông Hồng |
|
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2018 |
371607 |
Rau - gia vị |
Cải các loại |
TEMP000493 |
Cải nương |
|
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc |
|
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2018 |
371608 |
Rau - gia vị |
Cải các loại |
TEMP000496 |
Cải bẹ xanh |
|
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Tây nguyên |
|
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2018 |
371609 |
Rau - gia vị |
Cải các loại |
TEMP000499 |
Cải nương |
|
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc |
|
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2018 |