362309 |
Rau - gia vị |
Dưa |
GBVN003679 |
Dưa gang |
Cucumis sp. |
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc bộ |
1997 |
Giống địa phương |
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2016 |
362310 |
Rau - gia vị |
Dưa |
GBVN005548 |
Dưa chuột Thái Lan |
Cucumis sp. |
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
|
|
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2016 |
362311 |
Rau - gia vị |
Dưa |
GBVN006594 |
Dưa nương |
Cucumis sp. |
Dao |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc bộ |
2000 |
Giống địa phương |
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
ăn thơm bùi giòn. Cập nhật năm 2016. |
362312 |
Rau - gia vị |
Dưa |
GBVN006599 |
Quà vuôn |
Cucumis sp. |
Dao |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc bộ |
1997 |
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2016 |
362313 |
Rau - gia vị |
Dưa |
GBVN008893 |
Qua chài |
Cucumis sp. |
Dao |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Tây Bắc bộ |
2000 |
Giống địa phương |
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Vỏ trắng. Thấp. Cập nhật năm 2016. |
362314 |
Rau - gia vị |
Dưa |
GBVN008901 |
Dưa chuột |
Cucumis sp. |
Kinh |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Bắc Trung bộ |
2001 |
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Thơm, nhạt. . quả to. Cập nhật năm 2016. |
362315 |
Rau - gia vị |
Dưa |
GBVN008902 |
Di mong |
Cucumis sp. |
H'Mông |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Bắc Trung bộ |
2001 |
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Trồng trên 10 năm. Quả to, ngắndài 40 cm, rộng 20 cm. Cập nhật năm 2016. |
362316 |
Rau - gia vị |
Dưa |
GBVN008908 |
Mặc tánh kháu |
Cucumis sp. |
Thái |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Bắc Trung bộ |
2002 |
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2016 |
362317 |
Rau - gia vị |
Dưa |
GBVN008909 |
Đi dua |
Cucumis sp. |
H'Mông |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Bắc Trung bộ |
2002 |
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
quả to. Cập nhật năm 2016. |
362318 |
Rau - gia vị |
Dưa |
GBVN008911 |
Đi tà lo |
Cucumis sp. |
H'Mông |
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Bắc Trung bộ |
2002 |
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2016 |
362319 |
Rau - gia vị |
Dưa |
GBVN009295 |
Dưa chuột |
Cucumis sp. |
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Bắc bộ |
2003 |
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2016 |
362320 |
Rau - gia vị |
Dưa |
GBVN012252 |
Dưa leo |
Cucumis sp. |
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đồng bằng sông Cửu Long |
2002 |
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2016 |
362321 |
Rau - gia vị |
Dưa |
GBVN012253 |
Ma tánh xăng |
Cucumis sp. |
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Tây Bắc bộ |
2001 |
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Giống địa phương từ lâu đời. Hạt xanhnhỏ hình trứng hơi dẹt
Trồng 2 vụ: Vụ xuân gieo cuối tháng 2thu cuối tháng 5;
Vụ 2 gieo đầu tháng 6 thu cuối tháng 8 đầu tháng 9. Cập nhật năm 2016. |
362322 |
Rau - gia vị |
Dưa |
GBVN012254 |
Ma tánh xăng |
Cucumis sp. |
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Tây Bắc bộ |
2001 |
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Trồng theo vụ lúa nươngnhiều hộ gieo trên nương.
Năng suất cao ăn ngon dùng làm nhân bánh. Cập nhật năm 2016. |
362323 |
Rau - gia vị |
Dưa |
GBVN012255 |
Đi pà |
Cucumis sp. |
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Bắc Trung bộ |
2002 |
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2016 |
362324 |
Rau - gia vị |
Dưa |
GBVN012256 |
Mặc téng là |
Cucumis sp. |
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Bắc Trung bộ |
2002 |
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2016 |
362325 |
Rau - gia vị |
Dưa |
GBVN012257 |
Mặc tánh kháu |
Cucumis sp. |
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Bắc Trung bộ |
2002 |
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2016 |
362326 |
Rau - gia vị |
Dưa |
GBVN012259 |
Dưa gang |
Cucumis sp. |
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Tây Bắc bộ |
2002 |
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Cập nhật năm 2016 |
362327 |
Rau - gia vị |
Dưa |
GBVN012260 |
Dưa leo |
Cucumis sp. |
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Nam bộ |
2003 |
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Lạc địa phương còn lại là lạc sư tử.
Trồng từ lâu đời. Trước rất nhiềunay ít dần vì kỹ thuật truyền thống năng suất thấp 40-50kg/sào,
nhưng chất lượng ngonquả hạt nhỏquả gân dọc ngang rõ eo trung bìnhvỏ lụa hồng. Cập nhật năm 2016. |
362328 |
Rau - gia vị |
Dưa |
GBVN012261 |
Dưa leo |
Cucumis sp. |
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
Đông Nam bộ |
2003 |
|
Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp |
Mẫu thu từ trong chai để giống của gia đình. Cập nhật năm 2016. |