KẾT QUẢ TÌM KIẾM (709)
Nhóm Tên cây trồng GBVN No Tên nguồn GEN Tên khoa học Dân tộc Cơ quan lưu trữ Nơi thu thập Năm Bản chất nguồn GEN Nguồn Ghi chú
360589 Rau - gia vị Rau cải GBVN019717 Cải bó xôi Spinacia oleracea L.  Kinh Trung tâm Tài nguyên thực vật Tây Nguyên 2012 Giống cải tiến Dự án Phát triển Ngân hàng gen cây trồng quốc gia giai đoạn 2011-2015 Chất lượng tốt. Cập nhật năm 2016.
363221 Rau - gia vị Rau cải GBVN006881 Phặc thua đón Brassica sp. Thái Trung tâm Tài nguyên thực vật Bắc Trung bộ 2001 Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp Lá dài 40-50 cmlá màu xanh nhạt ăn ngon ngọt làm dưa ngon. Cập nhật năm 2016.
363222 Rau - gia vị Rau cải GBVN007677 Pyath cat Brassica sp. Nùng Trung tâm Tài nguyên thực vật Đông Bắc bộ 1997 Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp Cập nhật năm 2016
363223 Rau - gia vị Rau cải GBVN008430 Phắc cạt tay Brassica sp. Thái Trung tâm Tài nguyên thực vật Bắc Trung bộ 2002 Giống địa phương Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp Cập nhật năm 2016
363224 Rau - gia vị Rau cải GBVN008431 Cạt tay Brassica sp. Thái Trung tâm Tài nguyên thực vật Bắc Trung bộ 2002 Giống địa phương Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp Chịu hạn. Cập nhật năm 2016.
363225 Rau - gia vị Rau cải GBVN008432 Pơ cát Brassica sp. Thái Trung tâm Tài nguyên thực vật Bắc Trung bộ 2002 Giống địa phương Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp Cập nhật năm 2016
363226 Rau - gia vị Rau cải GBVN009274 Cải mèo Brassica sp. Trung tâm Tài nguyên thực vật Tây Bắc bộ 2000 Giống địa phương Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp Dễ tính, thời gian sử dụng, được lâu. Nhiều người trồng coi như cây rau chính. Cập nhật năm 2016.
363227 Rau - gia vị Rau cải GBVN009276 Phắc cát Brassica sp. Thái Trung tâm Tài nguyên thực vật Tây Bắc bộ 2001 Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp Lá to ăn ngon, khoảng 10 ngày được ăn sau khi gieo. Cập nhật năm 2016.
363228 Rau - gia vị Rau cải GBVN009277 Ca tay Brassica sp. Thái Trung tâm Tài nguyên thực vật Tây Bắc bộ 2001 Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp Cập nhật năm 2016
363229 Rau - gia vị Rau cải GBVN009278 Phắc cát lón Brassica sp. Thái Trung tâm Tài nguyên thực vật Tây Bắc bộ 2001 Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp Cập nhật năm 2016
363230 Rau - gia vị Rau cải GBVN009279 Cát tay Brassica sp. Thái Trung tâm Tài nguyên thực vật Tây Bắc bộ 2001 Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp Cập nhật năm 2016
363231 Rau - gia vị Rau cải GBVN009280 Cải thìa đời Brassica sp. kinh Trung tâm Tài nguyên thực vật Đồng bằng sông Hồng 2002 Giống địa phương Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp Cập nhật năm 2016
363232 Rau - gia vị Rau cải GBVN009281 Phắc cạt Brassica sp. Thái Trung tâm Tài nguyên thực vật Tây Bắc bộ 2002 Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp Cải ăn không đắng. Cập nhật năm 2016.
363233 Rau - gia vị Rau cải GBVN009282 Phắc cạt Brassica sp. Thái Trung tâm Tài nguyên thực vật Tây Bắc bộ 2002 Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp Nhiều người trồngkhông phun thuốc trừ sâu. Cập nhật năm 2016.
363234 Rau - gia vị Rau cải GBVN009283 Hột tắc cái Brassica sp. Mường Trung tâm Tài nguyên thực vật Tây Bắc bộ 2002 Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp Sau khi gieo 1 tháng được ăn. Cập nhật năm 2016.
363235 Rau - gia vị Rau cải GBVN009284 Phắc cạt Brassica sp. Thái Trung tâm Tài nguyên thực vật Tây Bắc bộ 2002 Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp Không bón phân thì ăn ngọtbón phân thì nạht. Cập nhật năm 2016.
363236 Rau - gia vị Rau cải GBVN009285 Tắc cai meo Brassica sp. Mường Trung tâm Tài nguyên thực vật Tây Bắc bộ 2002 Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp Cập nhật năm 2016
363237 Rau - gia vị Rau cải GBVN009286 Rau dua Brassica sp. H'Mông Trung tâm Tài nguyên thực vật Tây Bắc bộ 2002 Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp không cho phân thì ăn ngọtcho phân thì ngọt ít. Cập nhật năm 2016.
363238 Rau - gia vị Rau cải GBVN009287 Phắc cat Brassica sp. Thái Trung tâm Tài nguyên thực vật Tây Bắc bộ 2002 Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp Cập nhật năm 2016
363239 Rau - gia vị Rau cải GBVN009288 Lai clái Brassica sp. Dao Trung tâm Tài nguyên thực vật Tây Bắc bộ 2002 Đề tài Bảo tồn và Lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp Không dùng phân bón và thuốc trừ sâu, nếu dùng phân bón thì ăn nhạt hơn dùng phân bón. Cập nhật năm 2016.